Nếu bạn mới chơi xe đạp thì việc hiểu các thuật ngữ về xe đạp là một điều cần thiết để có thể đọc hiểu tài liệu cũng như là sửa chữa về sau.
Tham gia vào bất kỳ bộ môn nào, chúng ta cũng cần phải hiểu rõ về các thuật ngữ của bộ môn đó, và trong đạp xe cũng vậy, có rất nhiều từ mà nếu bạn không biết thì rất khó để có thể hiểu được về xe đạp.
Bài viết này sẽ liệt kê những thuật ngữ trong xe đạp thường gặp nhất mà bạn nên biết
Khung sườn
1. Downtube (gióng nghiêng): phần liên kết giữa ống nối giữa với ống cổ
2. Toptube (gióng ngang): phần của khung sườn liên kết giữa ống cổ và gióng đứng
3. Seattube (gióng đứng) trục thẳng đứng giúp liên kết gióng ngang, cặp đũa trên và cặp đũa dưới. Với một số công nghệ mới hiện nay có thể bắt gặp trên Dimond Bike hay Cervelo P5X, người ta đang cố gạt bỏ gióng đứng đi
4. Headtube (ống cổ): trục thẳng đứng chứa phuộc cũng như liên kết giữa gióng nghiêng và gióng ngang
5. Fork (phuộc): dùng để giữ bánh trước
6. Bottom Bracket Shell (ống nối giữa): nối giữa gióng nghiêng và gióng đứng cũng như chỗ để gắn giò dĩa
Những thành phần chính của xe đạp
1. Brake Calipers (bộ kẹp phanh): lắp ráp thuỷ lực (hoặc cơ khí) được gắn vào nơi mà má phanh được kết nối; khi được kích hoạt, dừng quay bánh xe bằng cách tạo ma sát với hệ thống phanh (phanh dĩa) hoặc với vành xe (phanh truyền thống)
2. Cockpit (dàn đầu): thuật ngữ dùng để chỉ đến phần điều khiển chiếc xe, bao gồm stem và tay lái. Nếu là xe cá nhân tính giờ, thì cockpit sẽ bao gồm, stem, tay lái và phần nối dài ra để sang líp dĩa lẫn chỗ nghỉ để tạo tư thế khí động học.
3. Stem (pô tăng): là phần nối giữa tay lái và khung sườn
4. Handlebar (ghi đông): là phần chạm nắm giữa người điều khiển và chiếc xe, xíchdùng để điều khiển hướng xe di chuyển
5. Saddle (yên): phần diện tích mà bạn ngồi lên trên chiếc xe
6. Seatpost (cốt yên): là phần gắn kết yên xe đạp, được gắn trong thanh gióng đứng (seattube)
7. Shifter/Brake Lever (tay lắc, sang số/tay thắng) phần này sẽ kết nối đến bộ đề trước và sau (front & rear derailleur) dùng để chỉnh dĩa và líp nhỏ/lớn hơn cũng như kết nối đến cả thắng trước và thắng sau
8. Pedal (pê-đan): Shimano là loại pedal khá phổ biến. Shimano là hãng tiên phong trong công nghệ pedal với cleat (cá), hay còn gọi là Shimano Pedaling Dynamics, cho phép VĐV gắn giày đạp với pedal thay vì phải dùng dây buộc như xưa. Một hãng pedal khác cũng khá phổ biến là Look. Lưu ý: các hãng sản xuất cleat riêng tương thích với pedal của mình: Shimano dùng pedal và cleat Shimano, Look dùng pedal và cleat của Look.
Bộ chuyển động
1. Bottom bracket (trục giữa): là hệ thống vòng bi mà bàn đạp (và trục khuỷu) xoay quanh.
2. Cassette (líp): một nhóm bánh răng cưa được xếp chồng lên nhau, được gắn vào ổ trục sau. Thông số phổ biến của cassette là 11-25 (líp nhỏ nhất 11 báng răng, líp to nhất 25 bánh răng), 11-28, 11-32
3. Chainring (răng trước): các bánh răng phía trước, được gắn vào đùi dĩa, các thông số phổ biến của đùi dĩa là 50/34, 52/36 và 53/39
4. Crankset (giò dĩa): gồm các trục khuỷu và ít nhất 1 dây xích, thông số thông thường cho giò dĩa là từ 165mm đến 180mm
5. Front derailleur (cơ cấu chuyển xích trước): giúp xích xe đạp di chuyển qua răng trước
6. Rear derailleur (cơ cấu chuyển xích sau): di chuyển xích qua ổ líp
7. Chain (xích/sên): chuyển năng lượng tạo từ giò dĩa tới bánh sau, giúp di chuyển về phía trước
Bánh xe đạp
1. Hub (trục bánh xe): một phần của bánh xe bao gồm vòng bảo vệ, trục khuỷu, ổ trục, thanh đỡ bánh xe và ổ líp (nếu là bánh sau); cũng là nơi gắn thắng đĩa (nếu có)
2. Skewer (ti bật): thanh đỡ bánh xe dùng để mắc ngang ổ trục để giữ chắc bánh xe gồm một đầu khoá ở một bên và một đầu có thể tháo nhanh ở bên còn lại
3. Quick release (khóa ti): một phần đầu của thanh đỡ bánh xe
4. Rims (vành xe): phần mặt phẳng để kết nối với vỏ xe và dùng để tạo ma sát giúp hãm phanh ở hệ thống phanh truyền thống
– Clincher rim: vành thông dụng nhất, xài một ổ van để kết nối vỏ và săm xe
– Tubeless rim: cũng là vành clincher, nhưng không dùng săm
– Tubular rim: vành truyền thống, vỏ xe được dán dính vào vành xe
– Disc wheel (bánh đĩa): bánh xe được làm từ sợi carbon cũng như vật liệu công nghệ cao khác; hoặc là bánh xe truyền thống với hệ thống khí động học được gắn vào trục và vành xe
Vỏ xe đạp
1. Clincher tire: vỏ có ruột truyền thống, thường gồm một cái săm và được bơm căng qua vòi và đặt trong vành bánh xe
2. Tubular tire: vỏ không ruột, thường là vỏ được bơm căng, xong dán vào vành xe, nên cũng thường được gọi là vỏ “khâu vá”
3. Butyl Inner Tube (Inner Tube là săm): Butyl là loại truyền thống, thường được lựa chọn bởi VĐV
4. Latex Inner Tube: Săm latex thì nhẹ hơn, ít lực cản khi chuyển động hơn nhưng đắt hơn săm butyl và thường bay hơi sau 1-2 ngày nên phải bơm lại
5. Presta Valve (Van Presta): ống van dài và ốm, thường gọi là ống van châu Âu; chiều dài thường tuỳ loại từ 33mm đến 80mm. Đây là loại van thông dụng nhất cho săm xe đạp đua
6. Schrader Valve (Van Schrader): loại van này ít được dùng cho xe đạp đua (road bike) mà thường cho xe địa hình (mountain bike – MTB) hơn
7. Tubeless tire: vỏ không săm. Để bơm, bạn sẽ đổ chất lỏng (thường là cao su non – sealang) vào vành xe tubeless hoặc vành xe clincher đã được chuyển đổi thành tubeless (nên nhớ phải xem kỹ trên vành xe clincher có ghi chú là có thể được chuyển qua tubeless hay không nhé, thường ký hiệu là TCS)
Những vấn đề & sự cố thường gặp ở chiếc xe đạp
• Chainstuck (kẹt sên/xích): xảy ra khi sên bị kẹt ở bánh răng và cuộn lại ở cơ cấu chuyển xích trước
• Dropped Chain (rớt sên): khi sên bị văng khỏi giò dĩa
• Pinch flat: thường bị do săm xe đâm vào van xe, để lại 1 lỗ như rắn cắn
• Puncture (bể vỏ): khi có vật nhọn đâm vào vỏ xe và tạo ra một lỗ hỏng ở ruộtt/săm xe
• “Mechanical” (trục trặc kỹ thuật) từ chuyên môn dùng để chỉ khi chiếc xe không hoạt động bình thường
Dưới đây là các thuật ngữ khác mà bạn có thể sẽ gặp
- Axle: theo định nghĩa như định nghĩa chung , nó bao gồm một thanh đỡ để gắn cho phần bánh xe đạp với chiếc xe đạp và hỗ trợ được cho vòng bi mà bánh xe quay . Đôi khi cũng được sử dụng để mô tả các thành phần treo , ví dụ như trục xoay cánh tay .
- Bar ends: phần mở rộng ở cuối tay cầm thẳng để cho phép lắp đặt nhiều vị trí tay
- Bar plugs: hoặc đầu mũ cắm: phích cắm cho đầu tay lái
- Basket: khoang chở hàng
- Bearing : một thiết bị tạo điều kiện quay bằng cách giảm ma sát
- Bell : thiết bị âm thanh để cảnh báo người đi bộ và những người đi xe đạp khác
- Belt -drive : có thể thay thế cho dây xích
- Bicycle brake cable: xem phần cáp
- Bottle cage: giá đỡ bình nước
- Bottom bracket: Là hệ thống vòng bi mà bàn đạp (và trục khuỷu) xoay quanh. Chứa một trục chính mà bộ phận crankset được gắn vào và các vòng bi. Có một bề mặt mang trên trục chính, và trên mỗi chén nối vào khung. Khung dưới có thể được overhaulable (một khung dưới điều chỉnh) hoặc không overhaulable (một khung đáy hộp mực). Khung dưới gắn với vỏ bên dưới, là một phần của khung xe đạp
- Brake : các thiết bị được sử dụng để dừng hoặc làm chậm xe đạp. Phanh đĩa hay phanh vành đều được điều khiển bởi hệ thống đòn phanh được gắn trên phía tay lái . Đối với loại phanh của xe Fixed Gear được gọi là phanh Coaster được vận hành bằng cách đạp lùi .
- Brake lever: một đòn bẩy để kích hoạt phanh xe đạp
- Brake shifter : có khả năng điều khiển cần số tay và bộ panah kiểm soát điều khiển phanh
- Braze-on : một số thiết bị nhô ra từ khung để có thể cung cấp được vật đính kèm , điển hình cho phần vỏ cáp hoặc máy bơm xe và các phụ kiện tương tự .
- Cable guide : một ống nối dưới khung dưới cùng dẫn một đoạn dây cáp bên trong trần quanh một góc
- Cable : là phần cáp kim loại được bao bọc bởi một vỏ kim loại và nhựa được sử dụng để kết nối bộ điều khiển, chẳng hạn như một cần cẩu hoặc cần chuyển đổi, vào thiết bị mà nó kích hoạt
- Cartridge bearing : Một loại ổ đỡ không phải là người sử dụng được, nhưng phải được thay thế bằng một bộ phận
- Cassette : một nhóm líp xe đạp được xếp chồng lên nhau ở bánh sau của xe .
- Chuỗi : bao gồm một hệ thống ghim liên kết của các tấm nối và trục lăn trong việc vận chuyển từ bánh răng phía trước tới các bánh răng phía sau.
- Chainguard : Bao gồm hộp bánh răng cho toàn bộ dây xích hoặc là hoàn toàn bọc (đôi khi chứa dầu ) hoặc ‘không đầy đủ’.
- Chainring : các bánh răng phía trước, được gắn vào một trục khuỷu( ở đây là đùi đĩa )
- Chainstay : một cặp ống trên khung của xe đạp có vị trí chạy từ phần khung dưới cho tới phân đuôi phía sau xe.
- Chain tensioner : một thiết bị để duy trì sự lực căng của chuỗi thích hợp
- Chaintug : đây là một thiết bị có khả năng trợ giúp khiến cho xích căng một cách thích hợp một thiết bị trợ giúp trong việc thiết lập sự căng dây xích thích hợp
- Cluster : có thể là bánh xe tự do hoặc là ổ líp
- Cogset : bộ bánh răng phía sau lắp vào ổ bánh sau
- Cone : giữ vòng bi tại vị trí
- Cotter: pin để gắn đinh chốt vào crankset
- Coupler : kết nối ống với nhau
- Crankset hoặc Chainet : gồm các trục khuỷu và ít nhất một dây xích
- Cup : nhận vòng bi lăn dọc theo bề mặt bên trong nó; được tích hợp trên hầu hết các trung tâm thông thường hoặc có thể được ép vào vỏ vỏ đinh dưới. Xem thêm Cone
- Cyclocomputer : đây là một phụ kiện điện tử đo và hiển thị tốc độ , khoảng cách tức thời và khả năng tích lũy thường cung cấp các phép đo khác như nhịp tim.
- Derailleur hanger : một mảnh trên dropout phía saumà derailleur gắn vào.
- Derailleur : một nhóm các đòn bẩy, thường là cáp được kích hoạt, di chuyển dây xích của bạn giữa các bánh răng trên băng cassette và bánh răng đĩa trước .
- Down tube : ống trên khung xe đạp chạy từ ống đầu đến khung dưới
- Dropout : phía sau ngã ba của một chiếc xe đạp cho phép bánh xe hoạt động mà không làm trật đường dây xích .
- Dustcap : Bất kỳ một nắp phục vụ nào để giữ bụi bẩn , ô nhiễm . Thường xuyên qua bu lông ren và thường là nhựa .
- Dynamo : thành phần chiếu sáng cho xe đạp, còn được gọi là máy phát điện
- Eyelet :
- Điểm đính kèm trên khung, nĩa, hoặc bỏ qua cho chắn bùn, kệ, vv
- Một lỗ thông qua đó một núm vú đã thông qua các ranh để nó có thể gắn vào
- Electronic Gear-Shifting System: không chỉ đơn giản là loại shifter hoặc một loại derailleur, một hệ thống hoàn chỉnh với các thiết bị chuyển mạch thay vì đòn bẩy, dây dẫn thay vì dây Bowden, và các bộ phận ngắt của động cơ mà tất cả phải làm việc cùng nhau
- Fairing : bao phủ toàn bộ hoặc một phần cho một chiếc xe đạp để giảm lực kéo khí động học hoặc để bảo vệ người lái khỏi các yếu tố tác động .
- Fender hoặc mudguard : các mảnh kim loại hoặc nhựa dẻo trên lốp xe bắt và chuyển hướng đường bắn của bùn , nước lên trên lốp, cho phép người lái vẫn giữ được độ sạch sẽ.
- Ferrule : một kim loại hoặc ống tay bằng nhựa được sử dụng để chấm dứt sự kết thúc của một vỏ cáp
- Fork : một lắp ráp cơ khí kết hợp khung xe đạp với bánh xe trước và tay lái, cho phép điều khiển bằng ống dẫn của nó
- Fork end : khe cắm cặp trên một ngã ba hoặc khung mà tại đó trục của bánh xe được gắn.
- Frame: Khungcơ học của xe đạp, khung cung cấp các điểm gắn kết cho các thành phần khác nhau tạo nên xe hoàn chỉnh .
- Freehub : một ratcheting lắp ráp mà trên đó một cog hoặc cassette được gắn kết cho phép xe đạp để bờ biển mà không có bàn đạp chuyển
- Freewheel : một ratcheting lắp ráp kết hợp một hoặc nhiều bánh răng và cho phép xe đạp để bờ biển mà không có bàn đạp chuyển
- Gusset : tấm được thêm vào bên ngoài của ống khung để tăng cường độ khớp. Đây thường được thấy trên BMX và xe đạp leo núi
- Hanger : một phần của khung hoặc một phần đính kèm vào khung mà máy được gắn vào .
- Handlebar : một đòn bẩy gắn vào, thường sử dụng thân trung gian, tới ống dẫn của thanh ngã ba. Cho phép chỉ đạo và cung cấp một điểm gắn kết cho bộ điều khiển và phụ kiện
- Hundlebar plug : xem Bar plugs
- Handlebar tape : một vết thương băng xung quanh bị rơi tay lái để cung cấp sự dồn nén hoặc thắt chặt , thường là nút hoặc vải, đôi khi cao su bọt
- Head badgle : biểu trưng của nhà sản xuất hoặc thương hiệu gắn vào ống đầu
- Head tube : ống của một khung xe đạp có chứa tai nghe
- Headset : các vòng bi tạo thành giao diện giữa khung và ống dẫn của phần ngã ba
- Hood : đòn bẩy cao su đậy trên xe đạp với các thanh điều khiển theo phong cách thả
- Hub : là phần trục của bánh xe , tại hub có chứa các vòng bi và trong các bánh xe truyền thống đã khoăn các ổ trục để gắn bánh răng .
- Hub dynamo : một máy phát điện bên trong một trong những hub để bật đèn hoặc các phụ kiện khác
- Hub gear : một hộp số gắn bên trong hub, tốc độ 3 là phổ biến, 5, 7 có sẵn (“Sturmey-Archer”) và Rohloff tạo ra một trung tâm tốc độ 14. Cáp điều khiển bởi một hoặc hai dây cáp
- Indicator : một tín hiệu quay
- Inner tube : Bên trong lốp là khoang chữa không khí để có thể đựng săm khi cơm căng chúng .
- Jockey wheel : một trong hai xích nhỏ của dây xích sau hướng dẫn chuỗi xích
- Kickstand : một chiếc chân chống đính kèm được gắn vào khung dưới cùng giúp xe đạp có thể đứng vững
- “Lawyer lips” : một thiết bị giữ lại trên các ống xả của phuộc trước để tránh mất mát vô ý bánh trước trong trường hợp nó không được bảo vệ thích hợp
- Locknut : đai ốc được thiết kế không nới lỏng do rung động
- Lockring : một chiếc vòng, thường là bằng kim loại, có thiết kế khác nhau, phục vụ để giữ lại một bộ phận tại chỗ
- Lug : một kết nối bằng kim loại được sử dụng để gắn kết các thành phần khung, nơi chúng kết nối với nhau
- Luggage carrier : bất kỳ thiết bị phụ trợ nào được thiết kế để mang theo công cụ, thiết bị hoặc hàng hóa
- Master link : phụ kiện chuỗi xe đạp cho phép dễ dàng loại bỏ và kết nối lại chuỗi xe đạp đã được lắp đặt mà không cần đến công cụ xích
- Nipple : một loại hạt đặc biệt thường gắn liền với một vành đai bánh xe. Trong một số hệ thống, nó cung cấp sự gắn bó với trung tâm
- Pannier : túi đựng quần áo bằng da được gắn trên các kệ hành lý. Phát âm pan-ear , hoặc pan-yer (một từ tiếng Anh cũ, không phải tiếng Pháp)
- Pedal : bộ phận tiếp xúc giữa chân và đùi đĩa . Có tới 2 loại là một chân giữ bằng kẹp cơ khí hoặc lồng và một cái khác không có kết nối để khóa chân vào bàn đạp
- Peg : ống kim loại ngắn, dài khoảng 6 inch (15 cm) và 2 inch (5,1 cm) được buộc chặt vào một hoặc cả hai đầu của trục bánh xe để cho phép người lái thực hiện các thủ thuậtnhất định hoặc cung cấp chỗ cho người đi bộ thêm đứng hoặc nghỉ ngơi
- Portage strap : một dây đeo (thường được làm từ da) gắn vào bên trong khung xe đạp, được thiết kế để làm cho chiếc xe đạp trên vai dễ dàng hơn
- Quick release : xiên với một đòn bẩy ở một đầu nới lỏng khi cần đòn bẩy. Dùng để thả bánh xe và ghế ngồi
- Rack : một giá đỡ gắn phía sau chỗ ngồi, thường là với các điểm dừng ở phía sau của xe buýt, hoạt động như một tàu sân bay chung
- Reflector : phản ánh ánh sáng để làm cho xe đạp rõ ràng khi chiếu sáng bằng đèn pha của các phương tiện khác. Thường được luật pháp yêu cầu nhưng bị nhiều người đi xe đạp coi thường
- Removable training wheels : dùng để hỗ trợ cân bằng. Đi kèm trong cặp. Có ích cho người đi xe đạp lần đầu
- Rim : phần bánh xe mà lốp được gắn vào và thường tạo thành một phần của cơ chế hãm phanh
- Rotor :
- Thành phần đĩa của đĩa phanh.
- Một tên khác cho một detangler – một thiết bị cho phép handlebars và ngã ba để xoay vòng vô thời mà không tangling sau cáp phanh.
- Safety levers : đòn mở rộng, và đòn phanh gián đoạn. Được sử dụng để phanh để xe đạp chậm lại hoặc đột ngột dừng lại
- Saddle hoặc Seat : những gì một người đi xe đạp ngồi trên
- Seat rails : Khung kim loại phủ lớp phủ yên. Các ghế ngồi gắn với các thanh chỗ bằng phương tiện của một kẹp
- Seat lug : một cái khung trên đỉnh của ống ghế ngồi phục vụ như một điểm gắn cho một kẹp để bảo đảm chỗ ngồi ghế
- Seat tube: ống dọc thẳng đứng trong khung xe đạp chạy từ chỗ ngồi đến khung dưới cùng
- Seat bag : một phụ kiện nhỏ được treo từ phía sau của ghế
- Seatpost : một bài đăng mà ghế được gắn vào. Nó trượt vào ống ghế của khung và được sử dụng để điều chỉnh chiều cao đi xe tùy thuộc vào khoảng cách vào ống ghế mà nó được lắp vào
- Seatstay : các thành phần khung, các ống đường kính nhỏ chạy từ trên cùng của ống ghế đến các khoang phía sau
- Shaft-drive : thay thế cho chuỗi xích
- Shifter : kiểm soát chuyển động
- Shock absorber : dành cho xe đạp có treo, thiết bị hạn chế tốc độ hồi phục sau khi hấp thụ tác động
- Side view mirror : hỗ trợ nhìn hai bên trước khi di chuyển từ từ hoặc xoay sang trái hoặc sang phải
- Skirt guard hoặc coatguard : một thiết bị gắn trên bánh sau của xe đạp để tránh váy dài, áo khoác hoặc các quần áo hoặc hành lý xách tay khác hoặc hành lý bị mắc trong bánh xe, hoặc trong khoảng trống giữa vành và phanh
- Spindle : trục xoay quanh trục; ren ở một đầu để vít vào cánh tay khuỷu
- Spoke : kết nối ria bánh xe đến trung tâm. Thường dây với một đầu nắn lại để tạo thành đầu và một đầu ren. Một bánh xe điển hình có 36 cúc
- Steering tube : một ống trên một cái nĩa được đưa vào qua khung và phục vụ như một trục bằng các phương tiện mà xe đạp có thể được lái
- Stem : một khung được sử dụng để gắn thanh điều khiển để chỉ đạo ống của ngã ba. Thường được bảo đảm bởi bolt pinch
- Tire : như trong cách sử dụng thông thường. Thông thường khí nén. Một lốp ống được dán vào rìa bánh xe; hầu hết lốp xe sử dụng ống, nhưng lốp và lốp không vón đang ngày càng phổ biến
- Toe clips : một cái lồng bằng kim loại hoặc nhựa gắn vào bàn đạp. Thông thường có một dây đeo điều chỉnh. Có thể bảo vệ chân để đạp để tăng lên sự kiểm soát đem lại sự hiệu quả hơn trong việc chuyển giao lực từ bàn chân tác động lên ổ đĩa và dây xích.
- Top tube : là phần khung dẫn từ ống dẫn tới ống ghế
- Valev stem hoặc đơn giản van : cổng để thêm hoặc giải phóng không khí từ ống trong. Hai loại thường được sử dụng: Presta và Schrader . Một loại thứ ba, van Woods / Dunlop , vẫn có thể được tìm thấy ở châu Âu và châu Á.
- Wheel : như trong cách sử dụng thông thường. Theo truyền thống và phổ biến nhất phát ngôn
- Wingnut : để gắn bánh xe trước khi phát triển của xiên được nhanh chóng.
Chi tiết thuật ngữ theo cấu tạo
Bảng 1 – Bộ phận khung càng – Frame – Fork assembly)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Man’s frame; diamond frame | Khung nam |
Mixed frame | Khung hỗn hợp |
Lady’s frame | Khung nữ |
Monotube frame | Khung một ống |
Folding monotube frame | Khung một ống gập |
Top tube | Ống trên |
Head tube | Ống cổ |
Down tube | Ống dưới |
Seat tube | Ống đứng (ống lắp cọc yên) |
Chain stays | Đuôi dưới |
Seat stays | Đuôi trên |
Top head lug | Ống nối trên ống cố |
Bottom head lug | Ống nối dưới ống cố |
Seat lug | Ống nối yên |
Loop lug | Ống nối ống trên |
Seat stay bridge | Cầu đuôi trên |
Bottom bracket shell, crank hanger | Ống nối giữa |
Chain stay bridge | Cầu đuôi dưới |
Pump pegs | Vều giữ bơm |
Main frame tube | Ống khung chính |
Front fork | Càng lái |
Fork stem | Ống cổ càng lái |
Fork crown | Vai càng lái |
Fork blade | Ống càng lái |
Front fork end | Mỏ kẹp càng lái |
Rear fork end | Mỏ kẹp sau |
Cable guide | Kẹp dẫn dây phanh |
Cable stop | Kẹp cố định dây phanh |
Dynamo bracket | Giá treo dynamo |
Lateral stay bridge | Cầu ngang |
Bảng 2 – Bộ phận lái (Bộ đầu) (Head assembly)
Thuật ngữ Tiếng Anh | Thuật ngữ Tiếng Việt |
Head set; adjusting cone head setHead set; adjusting cup head set | Bộ ổ lái; Côn điều chỉnhBộ ổ lái; Nồi điều chỉnh |
Head set; ball race head set | Bộ ổ lái; Nồi có rãnh lăn bi của ổ lái |
Head lock nut | Đai ốc hãm ổ lái |
Spacing washer | Vòng cách / đệm cách |
– With key washer | – Có hãm (vều) |
– Without key washer | – Không có hãm (vều) |
Screwed race; head adjusting cone | Nồi có ren; côn điều chỉnh ổ lái |
Ball – bearing cage; ball bearing retainer | Vòng bi; vòng cách |
Upper head cup | Chén trên |
Lower head cup | Chén dưới |
Crown race; stationary fork cone | Nồi; côn cố định càng lái |
Top head race; head adjusting cup | Nồi trên của ổ lái; chén điều chỉnh ổ lái |
Screwed race; upper head cone | Nồi có ren; côn trên của ổ lái |
Top head race; head adjusting race | Nồi trên của ổ lái, nồi điều chỉnh ổ lái |
Ball – bearings | Vòng bi |
Top head race | Nồi trên của ổ lái |
Bottom head race | Nồi dưới cùng của ổ lái |
Crown race | Nồi |
Drop handlebars | Tay lái cong |
Flat handlebars | Tay lái phẳng |
Upright handlebars | Tay lái thẳng đứng |
High – rise handlebars | Tay lái nhô cao |
Handlebars tape | Dải băng quấn tay lái |
Handlebars plug | Nút đậy tay lái |
Handlebars stem | Cọc lái |
Expander bolt; stem bolt | Bu lông cọc lái |
Handlebars stem bolt; binder bolt | Bu lông cọc lái kẹp cọc lái và tay lái |
Handlebars stem bolt with nut and washer | Bu lông cọc lái có đai ốc và vòng đệm |
Wedge | Nêm |
Expander cone | Côn kẹp (Quả ty) |
Handlebars grip | Tay nắm |
Stem with double clamp | Cọc lái có hai vều kẹp |
BMX type stem | Cọc lái kiểu xe BMX |
Bảng 3 – Bộ phận ổ trục giữa (đùi đĩa) (Bottom bracket assembly)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Cottered cranhk set | Cụm đùi có chốt đùi |
– Cottered cranhk set (with ball race) | – Cụm đùi có chốt đùi (có nồi chứa bi) |
– Cottered cranhk set (without ball race) | – Cụm đùi có chốt đùi (không có nồi chứa bi) |
Cottered cassette | Ổ trục giữa có chốt đùi |
Cotterless cranhk set | Cụm đùi không có chốt đùi |
– Cotterless cranhk set (with out ball race) | – Cụm đùi không có chốt đùi (có nồi chứa bi) |
Cotterless cassette | – Cụm đùi không có chốt đùi ( không có nồi chứa bi) |
One – piece crank set | Ổ trục giữa không có chốt đùi |
Cottered right crank | Cụm đùi nguyên khối |
Chainwheel; front sprocket | Đùi phải có chốt đùi |
Single chainwheel; single front sprocket set | Đĩa xích , Đĩa xích đơn |
Double chainwheel; double front sprocket set (outer and inner sprocket) | Đĩa xích kép (đĩa răng ngoài và đĩa răng trong) |
Triple chainwheel; triple front sprocket set (outer, centre and inner sprocket) | Đĩa xích ba tầng; đĩa răng ba tầng phía trước (đĩa răng ngoài, đĩa răng giữa và đĩa răng trong) |
NOTE – Term 3.5 c) is not shown. | Chú thích – Thuật ngữ 3.5 c) không được minh họa trên hình vẽ. |
Bottom bracket fixed cup; crank stationary cup | Nồi trục giữa cố định |
Cottered bottom bracket spindle; cottered spindle | Trục giữa |
Bottom bracket adjusting cup; crank adjusting cup | Nồi trục giữa điều chỉnh |
Bottom bracket cup lock ring; crank adjusting cup lock ring | Đai ốc hãm, nồi trục giữa điều chỉnh |
Cottered left crank | Đùi trái có chốt đùi |
Cotter pin; crank cotter | Chốt đùi |
Cotter pin washer; crank cotter washerCotter pin nut; crank cotter nut | Vòng đệm chốt đùi, Đai ốc chốt đùi |
Ball – bearing cage; ball bearing retainer | Vòng bi, có vòng cách |
Cotterless right crank | Đùi phải không có chốt đùi |
Cotterless bottom bracket spindle; cotterless crank spindle | Trục phanh chân không có chốt đùi, trục giữa không có chốt đùi |
Cotterless left crank | Đùi trái không có chốt đùi |
Washer | Vòng đệm |
Crank retaining screw | Bulông hãm đùi |
Crank cap | Nắp đậy của đùi |
One -piece crank | Đùi nguyên khối |
Crank fixed cone; crank stationary cone | Côn cố định đùi |
Bottom bracket cup; crank hanger cup | Nồi chặn đùi |
Crank adjusting cone | Côn điều chỉnh đùi |
Crank lock washer; crank key washer | Vòng đệm hãm đùi |
Crank lock nut; crank lock washer | Đai ốc hãm đùi |
Chain | Xích |
Chain connecting link | Mắt xích nối |
Dust cover | Cái chắn bụi |
Journal bearing; annular ball bearing | Ổ trục, vòng bi |
Bảng 4 – Bánh xe (Wheel)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Wheel | Bánh xe |
Rim | Vành |
Spoke | Nam hoa |
Butted spoke; swaged spoke | Nan hoa dập |
Double butted spoke; double swaged spoke | Nan hoa dập kép |
Spoke nipple | Đai ốc nan hoa |
Tyre; tire | Lốp |
Bead wirer | Gờ lốp (tanh) |
Inner tube | Săm |
Rim tape; rim strip | Lót vành |
Tubular tyre; sew – up tire | Lốp dạng ống |
Casing | Vỏ lốp |
Schrader valve | Van Schrader |
Presta valve | Van Presta |
Woods valve | Van Woods |
Straight – sided rim | Vành thành bên dạng thẳng |
Hook bead rim | Vành thành bên dạng móc |
Sprint rim; adhesive bond rim | Vành xe đua, vành liên kết |
Westwood rim | Vành Westwood |
Double chamber crochet rim | Vành thành bên dạng khuỷu rỗng kép |
Single chamber crochet rim | Vành thành bên dạng khuỷu rỗng đơn |
Bảng 5 – ổ bánh trước (Front hub)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Front hub (small flange)– Quick – release | Ổ bánh trước (tán nhỏ)– Tháo nhanh |
– Non quick – release | – Không tháo nhanh |
Front hub (large flange) | Ổ bánh trước (tán lớn) |
– Quick – release | – Tháo nhanh |
– Non quick – release | – Không tháo nhanh |
Front brake hub | Ổ bánh trước có phanh |
Hub lock nut | Đai ốc hãm ổ bánh |
Hub lock washer; key lock wahser | Vòng đệm hãm ổ bánh |
Hub cone | Côn ổ bánh |
Hub dust cap | Vòng kín chắn bụi ổ bánh |
Ball- bearing | Ổ bi |
Hub shell | Vỏ ổ bánh |
Large flange hub shell | Vỏ ổ bánh tán lớn |
Small flange hub shell | Vỏ ổ bánh tán nhỏ |
Small flange front hub with spigotted cones without lock nuts | Vỏ ổ bánh tán nhỏ có côn hãm (chốt), không có đai ốc hãm |
Hub shell | Vỏ ổ bánh |
Adjustable cone | Côn điều chỉnh |
Fixed cone | Côn cố định |
Axle | Trục |
Ball – bearings | ổ bi |
Spigot | Chốt trục |
Hub axle | Trục ổ bánh |
Hub axle washer | Vòng đệm trục ổ bánh |
Hub axle nut | Đai ốc trục ổ bánh |
Quick – release hub locking lever | Càng khóa của ổ bánh tháo nhanh |
Quick – release hub skewer | Thanh đầu nhọn của ổ bánh tháo nhanh |
Quick – release hub conical spring | Lò xo côn của ổ bánh tháo nhanh |
Quick – release hub adjusting nut | Đai ốc điều chỉnh của ổ bánh tháo nhanh |
Hub quick – release unit | Cụm tháo nhanh của ổ bánh |
Quick – release hub axle | Trục của ổ bánh tháo nhanh |
Hub ball cage; hub ball retainer | Vòng bi (vòng cách) của ổ bánh |
Journal bearing; annular ball bearing | Vòng bi |
Bảng 6 – Ổ bánh sau (Rear hub)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Fixed sprocket hub; fixed hub, Free – wheel hub | Ổ bánh được lắp vành răng, Ổ bánh có líp |
Hub with quick release | Ổ bánh tháo nhanh |
Rear brake hub | Ổ bánh sau có phanh |
Single speed back – pedaling brake hub; single speed coaster brake hub | Ổ bánh có phanh đạp ngược bàn đạp, một tốc độ; |
Multispeed back – pedaling brake hub; multispeed coaster brake hub | Ổ bánh có phanh đạp ngược bàn đạp, nhiều tốc độ; |
– Fixed sprocket | – Lắp vành răng |
– Free – wheel | – Líp |
– Multiple free – wheel | – Líp nhiều tốc độ |
Three – speed hub | Ổ bánh ba tốc độ |
Sprocket lock nut | Đai ốc hãm vành răng |
Sprocket lock ring | Vòng hãm vành răng |
Brake arm | Càng phanh |
Bảng 7 – Cơ cấu chuyển xích (Derailleur)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Rear derailleur Mounting bracket | Cơ cấu chuyển xích sau Giá treo |
Low – gear limit screw | Vít giới hạn tốc độ thấp |
Pivot bolt | Bulông trục xoay |
High – gear limit screw | Vít giới hạn tốc độ cao |
Idler roller | Con lăn dẫn hướng |
Chain guide; cage | Cái dẫn xích |
Joykey roller | Bánh răng lăn dẫn hướng |
Pinch bolt | Bu lông đầu nhọn |
Cable casing stop | Cữ chặn vỏ cáp |
Front derailleur | Cơ cấu chuyển xích phía trước |
Low – gear limit screw | Vít giới hạn tốc độ thấp |
High – gear limit screw | Vít giới hạn tốc độ cao |
Chain guide | Cái dẫn xích |
Pinch bolt | Bu lông đầu nhọn |
Clamp bolt | Bu lông kẹp |
Multiple free – wheel | Líp tầng |
Free – wheel body | Thân líp (lõi líp) |
Low – gear sprocket | Đĩa răng tốc độ thấp |
Spacing ring | Vòng cách |
Inner cable | Dây cáp trong |
Outer cable; outer cable casing | Vỏ cáp |
High – gear sproket | Đĩa răng tốc độ cao |
Frame – (or tube) mounted control | Cơ cấu điều khiển được lắp vào khung (hoặc ống) |
Double derailleur control levers | Càng điều khiển cơ cấu chuyển xích kép |
Single derailleur control levers | Càng điều khiển cơ cấu chuyển xích đơn |
Handlebar endderailleur control | Cơ cấu chuyển xích đầu tay lái |
Cable clips; cable casing clips | Vòng kẹp dây cáp, vòng kẹp vỏ cáp |
Cable stop; cable casing stop | Mũ (đầu) dây cáp, mũ (đầu) vỏ cáp |
Combination cable tunnel / stop | Cụm giữ và chặn đầu dây cáp / Mũ cáp |
Bảng 8 – Cơ cấu phanh (Brakes)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Front cable hanger | Chi tiết treo dây phanh trước |
Rear cable hanger | Chi tiết treo dây phanh sau |
Cable adjusting screw; cable adjusting barrel | Vít điều chỉnh dây phanh |
Inner cable | Dây phanh trong |
Cable nipples; cable end bottom | Đầu dây phanh |
Cable end ferrule | Vòng bịt dây phanh |
Outer cable; outer cable casing | Vỏ dây phanh |
Pinch bolt | Vít kẹp |
Cable carrier | Giá trượt dây phanh |
Centre – pull caliper brake; center – pull caliper brake | Bộ phanh càng rút cân |
Outer brake arm | Càng phanh ngoài |
Inner brake arm | Càng phanh trong |
Brake block | Má phanh |
Brake block holder | Đế má phanh |
Centre mounting bolt; center mounting bolt | Bu lông lắp trung tâm (suốt phanh) |
Pivot bolt | Vít điều chỉnh |
Straddle cable | Dây phanh lắp căng |
Brake stirrup; brake arm bridge | Cầu kéo càng phanh |
Side – pull caliper brake | Bộ phanh càng rút lệch |
Centre mounting and pivoting bolt; center mounting and pivoting bolt | Bu lông lắp trung tâm và trục xoay (suốt phanh) |
Cantilever capiler brake | Bộ phanh càng công xôn |
Brake arm | Tay phanh |
Brake block and holder assembly | Cụm đế và má phanh |
Brake mounting | Trụ lắp phanh |
Touring brake lever | Tay phanh du lịch |
Drop handlebar brake lever | Tay phanh lắp dưới tay lái |
Inverted brake lever | Tay phanh ngược |
Extension brake lever | Tay phanh kéo dài |
Lever hood cover | Ốp tay phanh |
Brake lever sleeve | Vỏ bọc tay phanh |
Rod brakes | Phanh đũa |
Bảng 9 – Yên và bàn đạp (Saddle and pedals)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
Racing saddle Touring saddle | Yên xe đua Yên xe du lịch |
High – rise saddle | Yên nhô cao |
Saddle support; saddle strut | Thanh đỡ yên |
Seat pillar and saddle clamp; combination seat post, saddle clamp | Cọc yên và cơ cấu kẹp yên; cụm thanh đỡ yên và cơ cấu kẹp yên |
Saddle clamp | Cơ cấu kẹp yên |
Seat pillar clamp; seat post clamp | Vòng kẹp cọc yên |
Seat pillar; seat post | Cọc yên |
Rat – trap pedal | Bàn đạp có đai |
Pedal reflector | Tấm phản quang của bàn đạp |
Toe strap | Dây đai ngón chân |
Toe clip | Cái kẹp ngón chân |
Quill pedal | Bàn đạp có vỏ trục quay rỗng |
Bow pedal | Bàn đạp có má dạng cánh cung |
Block pedal; roadster pedal | Bàn đạp khối, bàn đạp thông dụng |
Bảng 10 – Phụ tùng khác (Other accessories)
Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
MudguardMudguard stays; mudguard brace | Chắn bùn, Đũa giữ chắn bùn |
Circular chainwheel disc; circular chain -guard | Đĩa chắn xích dạng tròn |
Spoke protector | Bộ phận chắn nan hoa |
Chain – guard | Chắn xích |
Front and rear reffectors | Tấm phản quang trước và sau |
Wheel reffectors | Tấm phản quang bánh xe |
Lighting set | Cụm đèn chiếu sáng |
Head – lamp lens | Kính đèn chiếu sáng phía trước |
Head – lamp housing | Hộp đèn chiếu sáng phía trước |
Connecting wire | Dây điện |
Mounting bracket | Giá treo |
Rear lamp | Đèn phía sau |
Rear lamp lens | Kính đèn phía sau |
Dynamo; generator | Dynamo, cơ cấu phát điện |
Driving pulley | Con lăn dẫn động |
Head – lamp bracket | Giá treo đèn chiếu sáng phía trước |
Block lighting set | Cụm đèn chiếu sáng và dynamo |
Prop – stand; kick – stand | Chân chống |
Bell | Chuông |
Pump | Bơm |
Cyclometer | Đồng hồ đo số vòng quay của bánh xe |
Speedometer | Đồng hồ đo tốc độ |
Mechainical speedometer assembly | Cơ cấu đồng hồ đo tốc độ cơ khí |
Electronic speedometer assembly | Cơ cấu đồng hồ tốc độ điện |
Luggage carrier | Đèo hàng |
Dress guard; wheel protector | Bộ phận chắn quần áo kẹt vào bánh xe |
Hãy Click truy cập ngay iFitness.vn - Chuyên thực phẩm bổ sung chính hãng để mua ngay cho mình 1 hũ whey chất lượng nhé. Hoặc Click vào đây để được tư vấn kĩ hơn trước khi mua.
Hotline tư vấn miễn phí: (028) 22.00.2222 hoặc (028) 399 77 777
Địa chỉ: B-00.02 Sarica, KĐT Sala, Đường D9, P. An Lợi Đông, TP. Thủ Đức, TP. HCM